
Bảng Giá Sửa Chữa, Thay Mới, Lắp Đặt Hệ Thống Các Thiết Bị Điện Nước Camera Chuyên Dụng Tại TPHCM Của Tâm Đức
Lắp đặt – Sửa chữa điện nước
Lắp đặt – Sửa chữa camera
Dịch vụ Sửa điện
Gọi ngay thợ sửa chữa điện nhà uy tín tại TPHCM của Tâm Đức. Dịch vụ 24/7, giá cả minh bạch. Xử lý sự cố điện tại nhà TPHCM.
Liên Hệ: 0985.483.390 – 0908.413.119
Xem ThêmDịch vụ Sửa nước
Chuyên sửa chữa mọi vấn đề về nước: dò tìm rò rỉ âm tường, sửa máy bơm, thông nghẹt đường ống, lắp đặt thiết bị vệ sinh… tại nhà. Với đội ngũ thợ lành nghề và trang thiết bị hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp hiệu quả và bền vững.
Liên Hệ: 0985.483.390 – 0908.413.119
Xem ThêmDịch vụ Camera
Chuyên lắp đặt camera an ninh tại nhà TPHCM trọn gói, uy tín. Dịch vụ Tâm Đức hỗ trợ lắp đặt camera 24/7, sửa chữa điện nước chuyên nghiệp.
Liên Hệ: 0985.483.390 – 0908.413.119
Xem Thêm
DỊCH VỤ SỬA CHỮA ĐIỆN-NƯỚC-CAMERA 24/7
Xử lý triệt để bằng thiết bị chuyên dụng hiện đại, không đục phá lan rộng, tiết kiệm thời gian và chi phí. Đội ngũ thợ lành nghề, có mặt sau 30 phút kể từ khi gọi, phục vụ mọi lúc – kể cả đêm khuya, cuối tuần, ngày lễ.
✅ Sửa chữa sự cố mất điện cục bộ hoặc toàn bộ (do chập cháy, đứt dây, quá tải…).
✅ Khắc phục chập điện, rò điện.
✅ Phát hiện rò rỉ bằng máy dò hiện đại
✅ Khắc phục ống vỡ, thủng, nứt, rò âm tường
✅ Vệ sinh bồn nước
✅ Sửa máy nước nóng năng lượng mặt trời
✅ Sửa chữa máy bơm nước uy tín
✅ Bảo hành sau sửa chữa – rõ ràng – minh bạch
✅ Phục vụ 24/24 – Gọi là có mặt
📞 Liên hệ ngay: Liên Hệ: 0985.483.390 – 0908.413.119 – Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn kịp thời và tận tâm!
Về Chúng TôiTiêu chí dịch vụ tại

Thợ chuyên nghiệp – tay nghề cao
Đội ngũ thợ có nhiều năm kinh nghiệm, xử lý triệt để mọi sự cố. Am hiểu kỹ thuật, thao tác gọn gàng – đúng chuẩn – không làm hư hỏng thêm.

Tìm rò rỉ chính xác – Thiết bị hiện đại
Ứng dụng công nghệ dò tìm âm tường, âm sàn bằng máy chuyên dụng. Không đục phá tràn lan – Tiết kiệm chi phí và bảo toàn công trình.

Báo giá rõ ràng – Không phát sinh
Kiểm tra tình trạng, tư vấn chi tiết và báo giá minh bạch trước khi làm. Không thu thêm chi phí ngoài cam kết.

Giá cả cạnh tranh
Mức giá hợp lý so với mặt bằng chung thị trường. Cam kết hiệu quả sửa chữa – không phải sửa đi sửa lại.

Bảo hành chu đáo
Chúng tôi chịu trách nhiệm với các hạng mục đã thi công với chính sách bảo hành uy tín nhằm đem lại sự an tâm cho mọi khách hàng.
hình ảnh thi công thực tế
Tin Tức Cập Nhật
HẠNG MỤC |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
ĐƠN VỊ |
GHI CHÚ |
Thay mới hoặc lắp đặt các thiết bị điện lạnh chuyên dụng |
|||
Thi công hệ thống máy nước nóng mới |
195.000 – 495.000 |
Cái |
– Tùy thuộc vào số lượng và loại máy nước nóng cần lắp đặt và quy mô đường dây điện cần đi |
Thay mới hoặc lắp đặt máy năng lượng mặt trời < 200 lít |
215.000 – 245.000 |
– Bao gồm việc đi thêm ống nước đi kèm – Tùy thuộc vào loại máy nước nóng năng lượng mặt trời mới được chọn |
|
Thay mới hoặc lắp đặt máy năng lượng mặt trời < 300 lít |
315.000 – 345.000 |
Cái |
– Bao gồm việc đi thêm ống nước đi kèm – Tùy thuộc vào loại máy nước nóng năng lượng mặt trời mới được chọn |
Thay mới hoặc lắp đặt bình nóng lạnh gián tiếp |
155.000 – 195.000 |
Cái |
– Tùy thuộc vào loại máy nước nóng lạnh gián tiếp mới được chọn – Số lượng bình nước nóng cần thay hoặc lắp càng nhiều thì chi phí giảm giá càng cao |
Thay mới hoặc lắp đặt bình nóng lạnh trực tiếp |
115.000 – 145.000 |
||
Thay mới hoặc lắp đặt máy giặt |
155.000 – 245.000 |
Cái |
– Số lượng thiết bị cần thay hoặc lắp càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao – Tùy thuộc vào đường điện và đường ống nước cần đi thêm hoặc đi mới hoàn toàn |
Thay mới hoặc lắp đặt các thiết bị cấp nước |
|||
Thay mới hoặc lắp đặt téc nước |
205.000 – 255.000 |
Cái |
– Bao gồm việc đi thêm ống nước đi kèm – Tùy thuộc vào loại téc nước mới được chọn |
Thay mới hoặc lắp đặt máy bơm nước |
145.000 – 195.000 |
Cái |
– Bao gồm việc đi thêm ống nước đi kèm – Tùy thuộc vào loại máy bơm nước mới được chọn |
Thay mới hoặc lắp máy bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu |
295.000 – 395.000 |
Cái |
– Tùy thuộc vào mức độ khó trong thi công, đường dây điện phải đi – Tùy thuộc vào loại máy bơm tăng áp mới được chọn |
Thay mới hoặc lắp đặt đồng hồ nước |
95.000 – 115.000 |
Cái |
– Tùy thuộc vào loại đồng hồ nước mới được chọn – Số lượng đồng hồ nước cần thay hoặc lắp càng nhiều thì chi phí giảm giá càng cao |
Thay mới hoặc lắp đặt phao cơ |
95.000 – 155.000 |
Cái |
– Tùy thuộc vào loại phao cơ mới được chọn – Số lượng phao cần thay hoặc lắp càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao |
Thay mới hoặc lắp đặt phao điện |
95.000 – 125.000 |
||
Thay mới hoặc lắp đặt vòi nước |
65.000 – 195.000 |
Cái |
– Số lượng thiết bị cần thay hoặc lắp càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao – Tùy thuộc vào loại vòi mới được chọn |
Thay mới vòi tắm hoa sen |
165.000 |
||
Thay mới, lắp đặt, thông tắc, sửa chữa các thiết bị vệ sinh |
|||
Thay mới bồn cầu xí bệt |
255.000 |
Cái |
– Số lượng vật tư cần thay càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao |
Thay mới ruột bồn cầu xí bệt |
115.000 |
||
Thay mới hoặc lắp bộ xả bồn cầu |
155.000 – 245.000 |
Bộ |
–Tùy thuộc vào loại phao nước được sử dụng cho bộ xả bồn cầu |
Thay mới hoặc lắp đặt lavabo, chậu rửa bát |
245.000 |
Cái |
– Số lượng thiết bị cần thay càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao |
Thay mới hoặc lắp vòi rửa lavabo |
145.000 |
Cái |
– Số lượng vật tư cần thay càng nhiều thì chi phí giảm giá cho tổng phí càng cao |
Thay hoặc lắp đặt bộ xả lavabo mới |
195.000 – 285.000 |
Bộ |
|
Thông tắc nghẽn lavabo, chậu rửa mặt |
395.000 – 845.000 |
Lần |
– Tùy thuộc vào tình trạng và mức độ tắc nghẽn của lavabo cần xử lý |
Thông tắc nghẽn đường cống thoát nước các loại |
Từ 445.000 |
– Tùy thuộc vào chiều dài và mức độ tắc nghẽn cần xử lý của đường cống thoát nước |
|
Thông tắc nghẽn chậu rửa chén các loại |
Từ 395.000 |
Lần |
– Tùy thuộc vào tình trạng và mức độ tắc nghẽn của lavabo cần xử lý |
Sửa chữa các thiết bị vệ sinh |
Từ 100.000 |
Lần |
– Tùy thuộc vào từng sự cố hư hỏng và từng thiết bị vệ sinh cần sửa chữa |
Thay mới hoặc lắp đặt hộp đựng, kệ kính, giá treo |
45.000 |
Bộ |
– Giá bên áp dụng từ 5 bộ trở lên – Trường hợp dưới 5 bộ tính theo lượt phục vụ là 200.000đ/lượt |
Dịch vụ khác |
Báo giá sau khảo sát |
Tùy thuộc |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc cần xử lý |
Dịch vụ |
Bảng giá |
Xử lý |
Lỗi camera bị đứt dây nguồn, dây cáp |
100.000 – 300.000 vnđ |
Kỹ thuật đấu nối lại dây |
Camera bị mờ hình |
100.000 – 300.000 vnđ |
Kĩ thuật điều chỉnh lại ống kính camera, vệ sinh lại camera |
Camera bị cháy hồng ngoại |
100.000 – 300.000 vnđ |
Sửa chữa/ thay thế hồng ngoại mới tùy vào dòng camera analog hay HDCVI/TVI.AHD |
Camera IP wifi không kết nối được internet |
100.000 – 300.000 vnđ |
Sửa chữa nếu bị lỗi tính năng wifi của camera |
Camera IP wifi không xem qua được điện thoại hay desktop |
100.000 – 300.000 vnđ |
Kỹ thuật cấu hình và cài đặt lại camera xem qua điện thoại và laptop |
Camera IP lỗi không quay quét, không khởi động được |
100.000 – 300.000 vnđ |
Sửa chữa nếu bị lỗi tính năng không quay quét, không khởi động được |
Camera IP wifi không nhận thẻ nhớ |
100.000 – 300.000 vnđ |
Sửa chữa nếu bị lỗi khe cắm thẻ nhớ |
Đầu ghi hình không lên một số kênh |
100.000 – 300.000 vnđ |
Kiểm tra thay thế lại chân cắm camera tại đầu ghi |
Đầu ghi hình không xem được qua mạng |
100.000 – 300.000 vnđ |
Nếu điện thoại mất phần mềm, khách cài đặt sai. |
Đầu ghi hình bị mất mật khẩu |
100.000 – 300.000 vnđ |
Tùy từng đầu ghi Analog/ hdcvi/hdtvi/ahd để chạy fimware, thay thế CPU khách nhau |